Bộ 8 亠 đầu [6, 8] U+4EAC
京
kinh, nguyên![]()
jīng
♦ (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí
三國志:
Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng 於塹裏築京,
皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện
公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
♦ (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử
管子:
Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh
輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
♦ (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như:
kinh sư 京師 kinh thành,
đế kinh 帝京 kinh đô. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú 自言本是京城女,
家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành
琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
♦ (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười
ức 億 là một
triệu 兆, mười
triệu 兆 là một
kinh 京.
♦ (Danh) Họ
Kinh.
♦ (Hình) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu 異日者,
更羸與魏王處京臺之下,
仰見飛鳥 (Sở sách tứ
楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
♦ Một âm là
nguyên. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với
nguyên 原. ◎Như:
cửu nguyên 九京 bãi tha ma. § Cũng như nói
cửu nguyên 九原.
1.
[北京] bắc kinh 2.
[囷京] khuân kinh 3.
[京都] kinh đô 4.
[京洛] kinh lạc 5.
[京師] kinh sư 6.
[普京] phổ kinh 7.
[上京] thượng kinh