Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED4
仔
tử, tể![]()
zǐ,
![]()
zǎi
♦ (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như:
tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
♦ (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như:
thái tử 菜仔 hạt giống rau,
mạch tử 麥仔 hạt giống lúa.
♦ (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như:
tử tế 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí
西遊記:
Định liễu thần, tử tế tái khán 定了神,
仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
♦ Một âm là
tể. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như:
trư tể 豬仔 heo con,
kê tể 雞仔 gà con.
1.
[仔細] tử tế