Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF2
仲
trọng
zhòng
♦ (Hình) Giữa. ◎Như:
trọng xuân
仲
春
giữa mùa xuân (tháng hai),
trọng đệ
仲
第
em thứ hai.
1
.
[翁仲] ông trọng
2
.
[伯仲] bá trọng
3
.
[昆仲] côn trọng
4
.
[仲買人] trọng mãi nhân
5
.
[仲月] trọng nguyệt
6
.
[仲子] trọng tử
7
.
[仲裁] trọng tài
8
.
[仲春] trọng xuân
§