Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F34
伴
bạn![]()
bàn,
![]()
pàn
♦ (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như:
bạn lữ 伴侶 bạn bè,
hỏa bạn 伙伴 bạn bè, bầu bạn,
lão bạn 老伴 bạn già.
♦ (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như:
bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
♦ (Động) Ca hát họa theo. ◎Như:
nhĩ ca ngã bạn 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
♦ (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như:
bạn du 伴遊 đi chơi cùng,
bạn độc 伴讀 cùng học.
♦ (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như:
bạn tấu 伴奏 tấu nhạc đệm,
bạn xướng 伴唱 hát đệm.
1.
[伴讀] bạn độc 2.
[伴郎] bạn lang 3.
[伴侶] bạn lữ 4.
[伴娘] bạn nương 5.
[伴宿] bạn túc