Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F3D
伽
cà, già![]()
qié,
![]()
jiā
♦ (Danh) Tên cây. § Cũng như
cà 茄. ◇Dương Hùng
揚雄:
Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà 盛冬育荀,
舊菜增伽 (Thục đô phú
蜀都賦). § Chương Tiều
章樵:
Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà 注:
荀,
今作筍,
竹萌也.
伽,
今作茄.
♦ Một âm là
già. (Danh) § Xem
già-lam 迦藍.
♦ (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như:
già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
1.
[瑜伽] du già 2.
[伽藍] già lam 3.
[僧伽] tăng già