Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB7
Show stroke order cục
 jú
♦ (Hình) Cục xúc : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. (2) Chật chội. ◎Như: giá phòng gian thái cục xúc gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là cục xúc hay cục xúc . ◇Đỗ Phủ : Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.
1. [侷促] cục xúc







§