Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+50A2
傢
gia![]()
jiā
♦ (Danh)
Gia hỏa 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là
gia hỏa 家伙.
♦ (Danh)
Gia cụ 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là
gia cụ 家具.
♦ (Danh)
Gia thập 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là
gia thập 家什.
♦ (Danh)
Gia tư 傢俬 cũng như
gia thập 傢什. § Cũng viết là
gia tư 家俬. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa 我夫妻兩個在這裡,
也不是長久之計.
敢怕隨後收拾傢俬,
也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
1.
[傢俱] gia câu 2.
[傢伙] gia hỏa