Bộ 10 儿 nhân [6, 8] U+514D
免
miễn, vấn![]()
miǎn
♦ (Động) Bỏ, cởi. ◎Như:
miễn quan 免冠 trật mũ, cởi mũ.
♦ (Động) Thoát, tránh. ◎Như:
miễn tử 免死 thoát chết. ◇Tây du kí
西遊記:
Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
♦ (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như:
miễn phí 免費 không thu lệ phí,
miễn thuế 免稅 khỏi phải đóng thuế,
miễn trừ 免除 trừ bỏ.
♦ (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như:
miễn quan 免官 cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ 公適以忤上官免,
將解任去 (Diệp sinh
葉生)
♦ (Danh) Họ
Miễn.
♦ Một âm là
vấn. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như
vấn 絻. ◎Như:
đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.
♦ (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như
vấn 絻.
1.
[不免] bất miễn 2.
[病免] bệnh miễn 3.
[罷免] bãi miễn 4.
[以免] dĩ miễn 5.
[免不得] miễn bất đắc 6.
[免強] miễn cưỡng 7.
[免職] miễn chức 8.
[免役] miễn dịch 9.
[免疫] miễn dịch 10.
[免禮] miễn lễ 11.
[免費] miễn phí 12.
[免官] miễn quan 13.
[免喪] miễn tang 14.
[免訴] miễn tố 15.
[免罪] miễn tội 16.
[免租] miễn tô 17.
[免身] miễn thân 18.
[免稅] miễn thuế 19.
[免除] miễn trừ 20.
[免責] miễn trách 21.
[斃監免議] tễ giam miễn nghị 22.
[避免] tị miễn