Bộ 15 冫 băng [5, 7] U+51B6
冶
dã![]()
yě
♦ (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như:
dã kim 冶金 đúc kim loại.
♦ (Động) Hun đúc. ◎Như:
đào dã tính tình 陶冶性情 hun đúc tính tình.
♦ (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử
莊子:
Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta? 今一以天地為大鑪,
以造化為大冶,
惡乎往而不可哉 (Đại tông sư
大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
♦ (Danh) Họ
Dã.
1.
[冶豔] dã diễm 2.
[冶容] dã dong 3.
[妖冶] yêu dã