Bộ 18 刀 đao [0, 2] U+5201
Show stroke order điêu
 diāo
♦ (Hình) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: điêu ngoan gian trá. ◇Văn minh tiểu sử : Chư thành đích bách tính dã thật tại điêu đích ngận (Đệ tam cửu hồi).
♦ (Động) Ngậm. § Cũng như điêu . ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Khả xảo kiến tha điêu trước nhất căn tiểu yên đại nhi, giao xoa trước thủ, kháo trước song đài nhi, tại na lí hiết thối nhi ni , , , (Đệ tứ hồi).
♦ (Động) Câu lấy; móc lừa. ◎Như: điêu phong quải nguyệt .
♦ (Danh) Họ Điêu.
1. [刁惡] điêu ác 2. [刁斗] điêu đẩu 3. [刁風拐月] điêu phong quải nguyệt 4. [刁詐] điêu trá 5. [刁巧] điêu xảo







§