Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+522A
刪
san删
![]()
shān
♦ (Động) Tước bỏ. ◎Như:
san trừ 刪除 tước bỏ,
san giảm 刪減 cắt bớt. ◇Hán Thư
漢書:
Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa 故刪其偽辭,
取正義 (Luật lịch chí
律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
♦ (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư
漢書:
Kim san kì yếu 今刪其要 (Nghệ văn chí
藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
♦ § Cũng viết là
san 删.
1.
[刪定] san định 2.
[刪潤] san nhuận 3.
[刪拾] san thập