Bộ 19 力 lực [7, 9] U+52C1
Show stroke order kính
 jìn,  jìng
♦ (Hình) Cứng, mạnh. ◎Như: kính binh binh mạnh, kính thảo cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
♦ (Hình) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: kính tiết khí tiết chánh trực.
♦ (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: hữu kính có sức mạnh, dụng kính dùng sức.
♦ (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: giá cá nhân xướng ca chân đái kính người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
♦ (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
♦ (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: thân nhiệt kính thái độ thân thiết nồng nhiệt.
1. [不對勁] bất đối kính 2. [沒勁] một kính







§