Bộ 22 匚 phương [12, 14] U+5331
Show stroke order quỹ
 guì,  kuì
♦ (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như quỹ . ◇Nguyễn Trãi : Kim quỹ chung tàng vạn thế công (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
♦ (Động) Hết, thiếu. ◎Như: quỹ phạp thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
1. [匱乏] quỹ phạp







§