Bộ 25 卜 bốc [3, 5] U+5361
卡
tạp, ca![]()
qiǎ,
![]()
kǎ
♦ (Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. ◎Như:
thủ tạp 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
♦ (Danh) Chính trị nhà Thanh
清, ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là
tạp.
♦ Cũng đọc là
ca. § Phiên âm tiếng Anh "card". (Danh) Thẻ, thiệp. ◎Như:
thánh đản ca 聖誕卡 thiệp Giáng Sinh,
sanh nhật ca 生日卡 thiệp mừng sinh nhật,
điện thoại ca 電話卡 thẻ điện thoại.
♦ (Danh) Gọi tắt của
ca lộ lí 卡路里 calorie (tiếng Anh).
♦ (Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
♦ (Động) Bóp, bắt chẹt. ◎Như:
ca bột tử 卡脖子 bóp cổ.
♦ (Động) Mắc, kẹt, hóc. ◎Như:
tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc 他被卡在兩部車中間,
動彈不得 anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.
1.
[卡車] ca xa