Bộ 26 卩 tiết [6, 8] U+5377
卷
quyển, quyến, quyền![]()
juàn,
![]()
quán
♦ (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là
quyển. ◎Như:
khai quyển hữu ích 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.
♦ (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là
quyển. ◎Như:
quyển nhất 卷一 cuốn một,
quyển nhị 卷二 cuốn hai.
♦ (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như:
họa quyển 畫卷 bức tranh cuốn.
♦ (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như:
án quyển 案卷 hồ sơ.
♦ (Danh) Bài thi. ◎Như:
thí quyển 試卷 bài thi,
khảo quyển 考卷 chấm bài thi,
nạp quyển 納卷 nộp bài thi.
♦ (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như:
tàng thư tam vạn quyển 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần 讀書破萬卷,
下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng
贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
♦ Một âm là
quyến. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông
捲. ◎Như:
bả trúc liêm tử quyến khởi lai 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại,
xa quyến khởi trần thổ 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
♦ (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông
捲. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Tắc quyến kì thuật 則卷其術 (Tử Nhân truyện
梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
♦ (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông
捲. ◎Như:
hoa quyến 花卷.
♦ (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như:
phát quyến 髮卷 ống để uốn tóc.
♦ (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như:
tam quyển vệ sanh chỉ 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
♦ Một âm là
quyền. (Hình) Cong. ◎Như:
quyền chi 卷枝 cành cong,
quyền khúc 卷曲 cong queo.
♦ (Hình) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền 有美一人,
碩大且卷 (Trần phong
陳風, Trạch bi
澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
♦ (Danh) Nắm tay. § Thông
quyền 拳. ◎Như:
nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
♦ § Thông
cổn 袞.
1.
[卷軸] quyển trục