Bộ 27 厂 hán [2, 4] U+5384
厄
ách, ngỏa![]()
è
♦ (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông
ách 阨. ◎Như:
khổ ách 苦厄 khổ sở.
♦ (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông
ách 軛.
♦ (Hình) Khốn quẫn. ◎Như:
ách vận 厄運 vận đen, vận rủi.
♦ Một âm là
ngỏa. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết
木節).
♦ (Danh) Xương không có thịt. § Nghĩa này ghi theo tự điển Thiều Chửu.
1.
[厄難] ách nạn 2.
[厄瓜多爾] ách qua đa nhĩ 3.
[厄運] ách vận 4.
[困厄] khốn ách