Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E8
叨
thao, đao![]()
tāo,
![]()
dāo
♦ (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
♦ (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như:
thao quang 叨光 nhận ân huệ của người. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Huyền Đức viết: (Lưu) Bị thao ân tí, đắc sĩ ư triều 玄德曰:
備叨恩庇,
得仕於朝 (Đệ nhị nhất hồi) Huyền Đức nói: (Lưu) Bị nay nhờ ơn (thừa tướng), được làm quan ở triều đình.
♦ (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như:
thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
♦ Một âm là
đao. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là
thao cả. ◎Như:
thao thao 叨叨 lải nhải.
1.
[嘮叨] lao thao 2.
[叨叨] thao thao