Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53EE
Show stroke order đinh
 dīng
♦ (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: bị văn tử đinh liễu bị muỗi đốt rồi.
♦ (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du : Phân hương mại lí khổ đinh ninh (Đồng Tước đài ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
1. [叮噹] đinh đang 2. [叮囑] đinh chúc 3. [叮嚀] đinh ninh







§