Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541F
吟
ngâm![]()
yín
♦ (Động) Rên rỉ. ◇Đái Đồng
戴侗:
Thống vi thân ngâm 痛為呻吟 (Lục thư cố
六書故) Đau thì rên rỉ.
♦ (Động) Than van. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tước lập bất chuyển, trú ngâm tiêu khốc 雀立不轉,
晝吟宵哭 (Sở sách nhất
楚策一) Đứng như con chim tước, ngày than đêm khóc.
♦ (Động) Ngâm, vịnh, đọc. ◎Như:
ngâm nga 吟哦,
ngâm vịnh 吟詠. ◇Trang Tử
莊子:
Ỷ thụ nhi ngâm, cứ cảo ngô nhi minh 倚樹而吟,
據槁梧而瞑 (Đức sung phù
德充符) Tựa cây mà ngâm nga, dựa gốc ngô đồng khô mà nhắm mắt.
♦ (Động) Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Cảm vật ngâm chí, mạc phi tự nhiên 感物吟志,
莫非自然 (Minh thi
明詩).
♦ (Động) Kêu. ◇Tào Thực
曹植:
Cô nhạn phi nam du, Quá đình trường ai ngâm 孤雁飛南遊,
過庭長哀吟 (Tạp thi
雜詩) Nhạn lẻ bay về nam, Qua sân kêu thương dằng dặc.
♦ (Động) Thổi, xuy tấu. ◇Khương Quỳ
姜夔:
Dư mỗi tự độ khúc, ngâm đỗng tiêu, Thương Khanh triếp ca nhi họa chi 予每自度曲,
吟洞簫,
商卿輒歌而和之 (Giác chiêu
角招, Từ tự
詞序).
♦ (Động) Nói lắp bắp, nói không rõ ràng.
♦ (Danh) Một thể thơ cổ. ◎Như:
Lương phụ ngâm 梁父吟 của Khổng Minh,
Bạch đầu ngâm 白頭吟 của Văn Quân.
♦ (Danh) Họ
Ngâm.
1.
[歌吟] ca ngâm 2.
[吟哦] ngâm nga 3.
[吟詠] ngâm vịnh 4.
[笑吟吟] tiếu ngâm ngâm 5.
[沉吟] trầm ngâm