Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+543E
吾
ngô![]()
wú
♦ (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học 吾十有五而志於學 (Vi chánh
為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
♦ (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử
孟子:
Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
♦ (Danh) Họ
Ngô.
♦ (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức
Chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
1.
[執金吾] chấp kim ngô 2.
[支吾] chi ngô 3.
[金吾] kim ngô 4.
[吾曹] ngô tào