Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5486
Show stroke order bào
 páo
♦ (Động) Gầm, thét. ◎Như: bào hao gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西: Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao , (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.
1. [咆勃] bào bột 2. [咆哮] bào hao







§