Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C0
哀
ai![]()
āi
♦ (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí
史記:
Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ 大丈夫不能自食,
吾哀王孫而進食,
豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
♦ (Động) Bi thương, buồn thảm. ◎Như:
bi ai 悲哀 buồn thảm. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thế sự phù vân chân khả ai 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu
對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng đau buồn.
♦ (Động) Thương tiếc, ái tích. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Điểu phi phản hương, thố tẩu quy quật, hồ tử thủ khâu, hàn tương tường thủy, các ai kì sở sanh 鳥飛返鄉,
兔走歸窟,
狐死首邱,
寒將翔水,
各哀其所生 (Thuyết lâm
說林).
♦ (Động) Nhớ tiếc, điệu niệm. ◎Như:
mặc ai 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
♦ (Danh) Tình tự đau buồn.
♦ (Danh) Tang mất cha mẹ.
♦ (Danh) Họ
Ai.
♦ (Hình) Mất mẹ. ◎Như:
ai tử 哀子 con mất mẹ.
1.
[哀弔] ai điếu 2.
[哀悼] ai điệu 3.
[哀歌] ai ca 4.
[哀及] ai cập 5.
[哀告] ai cáo 6.
[哀詔] ai chiếu 7.
[哀鴻] ai hồng 8.
[哀泣] ai khấp 9.
[哀哭] ai khốc 10.
[哀憐] ai liên, ai lân 11.
[哀鳴] ai minh 12.
[哀怨] ai oán 13.
[哀子] ai tử 14.
[哀情] ai tình 15.
[哀惜] ai tích 16.
[哀輓] ai vãn 17.
[悲哀] bi ai 18.
[舉哀] cử ai 19.
[孤哀子] cô ai tử 20.
[誌哀] chí ai 21.
[默哀] mặc ai