Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54EE
哮
hao![]()
xiāo
♦ (Động) Gầm, rống. ◎Như:
bào hao 咆哮 gầm thét. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng 果然那馬渾身上下,
火炭般赤,
無半根雜毛;
從頭至尾,長一丈,
從蹄至項,
高八尺;
嘶喊咆哮,
有騰空入海之狀 (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.
♦ (Danh)
Hao suyễn 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là
khí suyễn 氣喘.
1.
[咆哮] bào hao