Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54FC
Show stroke order hanh
 hēng
♦ (Động) Hát khẽ, ngâm nga.
♦ (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: thống đắc hanh liễu kỉ thanh đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
♦ (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: hanh, thùy năng thụ đắc liễu , hừm, ai mà chịu được.
1. [哼哼] hanh hanh







§