Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+552E
Show stroke order thụ
 shòu
♦ (Động) Bán đi, bán ra. ◇Tô Mạn Thù : Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
♦ (Động) Mua. ◇Liễu Tông Nguyên : Vấn kì giá, viết: "Chỉ tứ bách." Dư liên nhi thụ chi , : "." (Cổ Mẫu đàm tây tiểu khâu kí 西).
♦ (Động) Thù tạ, báo đáp. ◇Thẩm Tác Triết : Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu , , , (Ngụ giản , Quyển thập).
♦ (Động) Thực hiện, thực hành. ◎Như: gian kế bất thụ mưu kế gian không thành.
♦ (Động) (Con gái) được lấy chồng. ◇Bùi Hình : Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã , (Truyền kì , Tôn Khác ).
♦ (Động) Thi đỗ, cập đệ (khoa cử). ◇Liêu trai chí dị : Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ , , (Thư si ) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.
1. [兜售] đâu thụ 2. [消售] tiêu thụ 3. [銷售] tiêu thụ







§