Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+558F
喏
nhạ, nặc![]()
rě,
![]()
nuò
♦ (Động) Chắp tay vái đồng thời lên tiếng tỏ lòng kính trọng. ◇Tây du kí
西遊記:
Giá lưỡng cá hòa thượng (...) chẩm ma kiến ngã vương cánh bất hạ bái, nhạ tất bình thân, đĩnh nhiên nhi lập? 這兩個和尚 (...)
怎麼見我王更不下拜,
喏畢平身,
挺然而立? (Đệ nhị cửu hồi) Hai vị hòa thượng này (...) tại sao ra mắt quốc vương nhà ta mà không lạy, chỉ chào rồi đứng thẳng mình ngang nhiên ra như thế?
♦ Một âm là
nặc. (Danh) Tiếng trả lời ưng chịu. § Cũng như
nặc 諾.
♦ (Thán) Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v.v. ◎Như:
nặc, na bất thị nhĩ đích y phục mạ? 喏,
那不是你的衣服嗎 kìa, đó chẳng phải là quần áo của ông à?
1.
[唱喏] xướng nhạ