Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55DF
Show stroke order ta
 jiē,  juē
♦ (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: hu ta than ôi!
♦ (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí : Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ ! (Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
♦ (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí : Ta! Lai thực ! (Đàn cung ) Này! Lại ăn đi.
♦ (Trợ) Tiếng phát ngữ.
♦ Một âm là . (Động) Đốt tá : than thở. ◇Bão Phác Tử : Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá , (Cần cầu ) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
♦ (Phó) Đốt tá : giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư : Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô , (Vịnh sử ) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
♦ (Động) Đốt tá : quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt : Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ , , (Tam quốc luận ) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.
1. [嗟乎] ta hồ 2. [嗟茲乎] ta tư hồ







§