Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5632
Show stroke order trào
 cháo,  zhāo
♦ (Động) Giễu cợt. ◎Như: trào lộng đùa cợt, trào tiếu cười nhạo, trào phúng cười cợt chế nhạo.
♦ (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai : (Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý (), (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
♦ (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị : Trào phong tuyết, lộng hoa thảo , (Dữ Nguyên Cửu thư ) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
♦ (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: lâm điểu trào trào chim rừng chíp chíp.
1. [嘲弄] trào lộng







§