Bộ 31 囗 vi [3, 6] U+56E0
因
nhân![]()
yīn
♦ (Động) Nương tựa, dựa vào. ◎Như:
nhân địa chế nghi 因地制宜 lấy biện pháp phù hợp với hoàn cảnh,
nhân lậu tựu giản 因陋就簡 liệu cơm gắp mắm. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Nhân Phật quang sở chiếu, Tất kiến bỉ đại chúng 因佛光所照,
悉見彼大眾 (Tự phẩm đệ nhất
序品第一) Nhờ vào ánh sáng của Phật chiếu soi mà mà thấy rõ cả đại chúng ấy.
♦ (Động) Noi theo. ◎Như:
nhân tập 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇Luận Ngữ
論語:
Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã 殷因於夏禮,
所損益,
可知也 (Vi chánh
為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
♦ (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇Luận Ngữ
論語:
Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã 千乘之國,
攝乎大國之間,
加之以師旅,
因之以饑饉,
由也為之,
比及三年,
可使有勇且知方也 (Tiên tiến
先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
♦ (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎Như:
sự xuất hữu nhân 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật
佛 cho phần đã làm ra là
nhân, phần phải chịu lấy là
quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là
nhân quả 因果.
♦ (Danh) Phép tính nhân.
♦ (Giới) Do, từ.
♦ (Giới) Bởi, vì rằng. ◇Lí Bạch
李白:
Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ 因君樹桃李,
此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ
贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
♦ (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Sử Kí
史記:
Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi 此天亡楚之時也,
不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
♦ (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇Sử Kí
史記:
Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi 良業為取履,
因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia
留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
♦ (Phó) Bèn, liền. ◇Sử Kí
史記:
Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
1.
[基因] cơ nhân 2.
[原因] nguyên nhân 3.
[因果] nhân quả 4.
[因勢利導] nhân thế lợi đạo 5.
[因循] nhân tuần 6.
[因為] nhân vi 7.
[造因] tạo nhân 8.
[薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân 9.
[夙因] túc nhân 10.
[前因] tiền nhân