Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+5806
Show stroke order đôi
 duī
♦ (Danh) Đống. ◎Như: thổ đôi đống đất, ngõa lịch đôi đống ngói vụn, sài hỏa đôi đống củi. ◇Đặng Trần Côn : Không sơn diệp tố đôi (Chinh Phụ ngâm ) Núi Không lá chất thành đống.
♦ (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: nhất đôi thổ một đống đất, lưỡng đôi nhân hai đám người.
♦ (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: Diễm Dự đôi đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
♦ (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: bả thư đôi tại trác tử thượng chồng sách lên bàn.
♦ (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: đôi hận thành cừu tích chứa oán giận thành thù địch.
1. [堆堆] đôi đôi 2. [扎堆] trát đôi







§