Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+584C
Show stroke order tháp
 tā
♦ (Động) Đổ, sụp, sập, vỡ lở. ◎Như: đảo tháp đổ sập, tường tháp liễu tường đổ rồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp , , (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.
♦ (Động) Hóp, hõm, lõm. ◎Như: sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.
♦ (Động) Suy yếu, suy kém. ◎Như: lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu , trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.
1. [死心塌地] tử tâm tháp địa







§