Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5924
夤
di, dần![]()
yín
♦ (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như:
di duyên 夤緣.
♦ (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông
dần 寅.
♦ (Hình) Xa, sâu. ◎Như:
di dạ 夤夜 đêm khuya.
♦ (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh
易經:
Liệt kì di 列其夤 (Cấn quái
艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
♦ Cũng đọc là
dần.
1.
[夤夜] dần dạ 2.
[夤緣] di duyên