Bộ 37 大 đại [1, 4] U+592D
夭
yêu, yểu![]()
yāo,
![]()
wò,
![]()
wāi,
![]()
yǎo
♦ (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh
詩經:
Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri 隰有萇楚,
猗儺其枝.
夭之沃沃,
樂子之無知 (Cối phong
檜風, Thấp hữu trường sở
隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
♦ (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh
詩經:
Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc 民今之無祿,
天夭是椓 (Tiểu nhã
小雅, Chánh nguyệt
正月) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
♦ (Hình) § Xem
yêu yêu 夭夭.
♦ (Động) § Xem
yêu kiểu 夭矯.
♦ Một âm là
yểu. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu 聘蕭氏,
未嫁而夭 (Anh Ninh
嬰寧) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.
1.
[夭閼] yêu át, yểu át 2.
[夭矯] yêu kiểu 3.
[夭夭] yêu yêu