Bộ 37 大 đại [2, 5] U+592E
Show stroke order ương
 yāng
♦ (Hình) Ở giữa, trong. ◎Như: trung ương ở giữa. ◇Thi Kinh : Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
♦ (Hình) Nửa. ◎Như: dạ vị ương đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi : Tinh Hán tây lưu dạ vị ương 西 (Yên ca hành ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
♦ (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: ương nhân tác bảo cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện : Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.
1. [央央] ương ương 2. [央求] ương cầu 3. [中央] trung ương 4. [無央] vô ương







§