Bộ 37 大 đại [3, 6] U+5937
夷
di![]()
yí
♦ (Danh) Chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà
Ân 殷, nhà
Thương 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc.
♦ (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài
Trung Nguyên 中原. ◎Như:
Man Di Nhung Địch 蠻夷戎狄.
♦ (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇Quốc ngữ
國語:
Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc 惡金以鑄鉏,
夷,
斤,
斸 (Tề ngữ
齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
♦ (Danh) Vết thương. § Thông
di 痍. ◇Tả truyện
左傳:
Sát di thương 察夷傷 (Thành Công thập lục niên
成公十六年) Xem xét vết thương.
♦ (Danh) Thái bình, yên ổn.
♦ (Danh) Bình an. ◎Như:
hóa hiểm vi di 化險為夷 biến nguy thành an.
♦ (Danh) Đạo thường. § Thông
di 彝.
♦ (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
♦ (Danh) Họ
Di.
♦ (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎Như:
di vi bình địa 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
♦ (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Bạo nộ nhất sính di thập tộc 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ
騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
♦ (Động) Làm hại, thương tổn.
♦ (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇Chu Lễ
周禮:
Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi 春始生而萌之,
夏日至而夷之 (Thu quan
秋官, Thế thị
薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
♦ (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
♦ (Động) Ngang bằng.
♦ (Động) Đặt, để. ◇Lễ Kí
禮記:
Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái 男女捧尸夷于堂,
降拜 (Tang đại kí
喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
♦ (Động) Suy vi, suy lạc.
♦ (Hình) Bằng phẳng. ◇Vương An Thạch
王安石:
Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu 夫夷以近,
則遊者眾;
險以遠,
則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí
遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
♦ (Hình) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông
di 怡. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di 既見君子,
云胡不夷 (Trịnh phong
鄭風, Phong vũ
風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
♦ (Hình) To, lớn.
♦ (Hình) Ngạo mạn vô lễ.
1.
[馮夷] bằng di 2.
[伯夷叔齊] bá di thúc tề 3.
[冰夷] băng di 4.
[混夷] côn di 5.
[夷狄] di địch 6.
[夷延] di diên 7.
[夷由] di do 8.
[夷猶] di do 9.
[夷愉] di du 10.
[夷落] di lạc 11.
[凌夷] lăng di 12.
[辛夷] tân di