Bộ 37 大 đại [9, 12] U+5962
Show stroke order xa
 shē
♦ (Hình) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn : Thành do cần kiệm phá do xa (Vịnh sử ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
♦ (Hình) Khoa trương, nhiều.
♦ (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: xa vọng mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí : Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi , (Khảm kha kí sầu ) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
♦ (Danh) Họ Xa.
1. [奢侈] xa xỉ 2. [奢侈品] xa xỉ phẩm







§