Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5AC2
Show stroke order tẩu
 sǎo
♦ (Danh) (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). ◎Như: huynh tẩu chị dâu. ◇Sử Kí : Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự , (Tô Tần truyện ) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung. ◎Như: tẩu phu nhân nhà chị (để gọi vợ bạn).
1. [舅嫂] cữu tẩu 2. [家嫂] gia tẩu







§