Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ACC
嫌
hiềm![]()
xián
♦ (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như:
hiềm nghi 嫌疑 nghi ngờ.
♦ (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như:
hiềm bần ái phú 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
♦ (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử
荀子:
Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ 一朝而喪其嚴親,
而所以送葬之者不哀不敬,
則嫌於禽獸矣 (Lễ luận
禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
1.
[嫌忌] hiềm kị 2.
[嫌隙] hiềm khích 3.
[嫌疑] hiềm nghi 4.
[說好嫌歹] thuyết hảo hiềm đãi