Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 40 宀 miên [4, 7] U+5B8F
宏
hoành
hóng
♦ (Hình) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như:
hoành đại
宏
大
đồ sộ,
hoành vĩ
宏
偉
lớn lao. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Hoành thệ thâm như hải
宏
誓
深
如
海
(Phổ môn phẩm
普
門
品
).
♦ (Hình) Tiếng lớn. ◎Như:
khốc thanh hoành lượng
哭
聲
宏
亮
tiếng khóc vang dội.
♦ (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ. ◇Phan Nhạc
潘
岳
:
Tương hoành vương lược, túc thanh hoang hà
將
宏
王
略
,
肅
清
荒
遐
(Dương kinh châu lụy
楊
荊
州
誄
).
♦ (Danh) Họ
Hoành
.
1
.
[大展宏圖] đại triển hoành đồ
2
.
[博學宏詞] bác học hoành từ
3
.
[宏圖] hoành đồ
4
.
[宏儒] hoành nho
5
.
[宏壯] hoành tráng
§