Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CB8
岸
ngạn![]()
àn
♦ (Danh) Bờ. ◎Như:
đê ngạn 堤岸 bờ đê,
đáo bỉ ngạn 到彼岸 đến bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo: giác ngộ, giải thoát).
♦ (Danh) § Xem
ngạn ngục 岸獄.
♦ (Hình) Cao. ◇Hán Thư
漢書:
Sung vi nhân khôi ngạn 充為人魁岸 (Giang Sung truyện
江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
♦ (Hình) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎Như:
ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.
1.
[堤岸] đê ngạn 2.
[彼岸] bỉ ngạn 3.
[右岸] hữu ngạn 4.
[岸獄] ngạn ngục