Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CFD
峽
hạp, hiệp, giáp峡
![]()
xiá
♦ (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như:
Vu Hạp 巫峽 kẽm Vu.
♦ (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như:
Ba-nã-mã địa hạp 巴拿馬地峽 Panama.
♦ (Danh) Eo biển. ◎Như:
Đài Loan hải hạp 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
♦ § Cũng đọc là
hiệp,
giáp.
1.
[英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2.
[大峽谷] đại hạp cốc