Bộ 46 山 sơn [10, 13] U+5D69
嵩
tung![]()
sōng
♦ (Hình) Cao chót vót. ◇Lục Cơ
陸機:
Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng 頓轡倚嵩巖,
側聽悲風響 (Phó lạc đạo trung tác
赴洛道中作) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
♦ (Danh) Núi
Tung. §
Hán Võ đế 漢武帝 lên chơi núi
Tung Sơn 嵩山, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là
tung chúc 嵩祝.
♦ (Danh) Họ
Tung.
1.
[嵩呼] tung hô