Bộ 46 山 sơn [17, 20] U+5DC7
Show stroke order hi
 xī
♦ (Hình) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du : Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi 西 (Chu hành tức sự ) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
♦ (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ : Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi , , (Thích ngôn ) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.
1. [嶮巇] hiểm hi







§