Bộ 47 巛 xuyên [8, 11] U+5DE2
巢
sào![]()
cháo
♦ (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng hoặc những động vật khác). ◎Như:
điểu sào 鳥巢 tổ chim,
phong sào 蜂巢 tổ ong.
♦ (Danh) Chỗ ở giản lậu. ◇Lí Bạch
李白:
Dư kí hoàn san tầm cố sào, Quân diệc quy gia độ Vị kiều 余既還山尋故巢,
君亦歸家度渭橋 (Ức cựu du kí tiếu quận nguyên tham quân
憶舊游寄譙郡元參軍).
♦ (Danh) Cũng chỉ chỗ giặc cướp tụ tập hoặc quân địch chiếm đóng. ◎Như:
tặc sào 賊巢 ổ giặc,
sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc.
♦ (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (
sanh 笙) lớn.
♦ (Danh) Tên nước, tên đất cổ, tên hồ.
♦ (Danh) Họ
Sào.
♦ (Động) Làm tổ, làm ổ để ở. ◇Tả truyện
左傳:
Hữu cù dục lai sào 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên
昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
♦ (Động) Đậu, nghỉ. ◇Lí Bạch
李白:
Ngô đồng sào yến tước, chỉ cức tê uyên loan 梧桐巢燕雀,
枳棘棲鴛鸞 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ
古風五十九首).
♦ (Hình) Cao. § Xem (Tiểu nhĩ nhã
小爾雅, Quảng cổ
廣詁).
1.
[鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 2.
[黃巢] hoàng sào 3.
[卵巢] noãn sào