Bộ 48 工 công [4, 7] U+5DEB
巫
vu![]()
wū,
![]()
wú
♦ (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc, giải nạn cho người. ◎Như:
nữ vu 女巫 bà đồng cốt. ◇Nhạc Lôi Phát
樂雷發:
Dã vu thụ thạch vi thần tượng, Trĩ tử tha nê tác dược hoàn 野巫豎石為神像,
稚子搓泥作藥丸 (Thường Ninh đạo trung hoài Hứa Giới Chi
常寧道中懷許介之).
♦ (Danh) Họ
Vu.
1.
[巫山] vu sơn