Bộ 50 巾 cân [3, 6] U+5E06
帆
phàm![]()
fán,
![]()
fān
♦ (Danh) Buồm. ◎Như:
nhất phàm phong thuận 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.
♦ (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức
蘇軾:
Hà thì quy phàm tố giang thủy 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn
送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
1.
[征帆] chinh phàm