Bộ 50 巾 cân [9, 12] U+5E45
Show stroke order phúc, bức
 fú
♦ (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: khoan phúc khổ rộng. ◇Tả truyện : Thả phù phú như bố bạch chi hữu phúc yên, vi chi chế độ, sử vô thiên dã , , 使 (Tương Công nhị thập bát niên ).
♦ (Danh) Chiều ngang. ◎Như: phúc viên quảng khoát bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
♦ (Danh) Viền mép (vải, lụa, quần áo). ◎Như: biên phúc viềm mép.
♦ (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ), tấm (vải, lụa). ◎Như: nhất phúc họa một bức tranh.
♦ Một âm là bức. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện : Đái thường phúc tích (Hi Công nhị niên ) Thắt lưng quần, bó giày.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là bức cả.
1. [幅員] bức viên 2. [橫幅] hoành bức 3. [漲幅] trướng phúc







§