Bộ 52 幺 yêu [2, 5] U+5E7C
幼
ấu![]()
yòu,
![]()
yào
♦ (Danh) Trẻ em, trẻ con. ◎Như:
nam nữ lão ấu 男女老幼 đàn ông đàn bà người già trẻ con. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn 攜幼入室,
有酒盈樽 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
♦ (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử
孟子:
Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ
梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
♦ (Hình) Nhỏ tuổi. ◎Như:
ấu niên 幼年 tuổi nhỏ,
ấu tiểu 幼小 trẻ nhỏ,
ấu đồng 幼童 trẻ con.
♦ (Hình) Non, mới sinh. ◎Như:
ấu trùng 幼蟲 trùng mới sinh,
ấu miêu 幼苗 mầm non.
♦ (Hình) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như:
tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm 他的思想行為太過幼稚,
不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
1.
[幼學] ấu học 2.
[幼芽] ấu nha 3.
[幼稚] ấu trĩ 4.
[幼稚園] ấu trĩ viên