Bộ 60 彳 xích [9, 12] U+5FAA
Show stroke order tuần
 xún
♦ (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: tuần pháp noi theo phép, tuần lí noi lẽ, tuần quy đạo củ theo khuôn phép, quy củ.
♦ (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện : Tuần tường nhi tẩu (Chiêu Công thất niên ) Men theo tường mà chạy.
♦ (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị : Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng , (Phiên Phiên ) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
♦ (Động) Đi lại xem xét. § Thông tuần . ◎Như: tuần hành đi tuần.
♦ (Động) Vỗ về. ◎Như: phụ tuân vỗ về.
♦ (Hình) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: tuần lại quan lại thuần lương.
♦ (Phó) Dần dần. ◎Như: tuần tuần thiện dụ dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí : Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã , , (Khuê phòng kí lạc ) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
♦ (Danh) Họ Tuần.
1. [因循] nhân tuần 2. [遵循] tuân tuần







§