Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FD8
忘
vong![]()
wàng,
![]()
wáng
♦ (Động) Quên. ◎Như:
phế tẩm vong thực 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ
題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
♦ (Động) Mất. § Cũng như
vong 亡,
thất 失. ◇Hán Thư
漢書:
Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện
武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
♦ (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Bần tiện chi tri bất khả vong 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện
宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
1.
[鷗鷺忘機] âu lộ vong cơ 2.
[廢寢忘餐] phế tẩm vong xan 3.
[忘恩負義] vong ân phụ nghĩa 4.
[忘年] vong niên